Hotline: 0948 987 398
Để lại số điện thoại, chúng tôi sẽ gọi lại ngay
Đánh giá 0 lượt đánh giá
Thép tấm Hardox 500 chịu mài mòn là sản phẩm có tính ứng dụng cao, được ưa chuộng trên nhiều lĩnh vực của đời sống.
Ngoài thép tấm chịu mài mòn Hardox 500, Thép Nghệ An còn cung cấp nhiều loại thép tấm khác:Giá thép tấm chịu mài mòn Hardox 500 có sự biến động lên xuống tùy thuộc vào thời giá vật liệu xây dựng trên thị trường, vì vậy để nhận báo giá thép tấm chính xác nhất cập nhật 24/7, quý khách hãy liên hệ ngay hotline để bộ phận kinh doanh của chúng tôi gửi báo giá nhanh chóng.
Hãy liên hệ và cho chúng tôi biết nhu cầu của bạn, chúng tôi sẽ đưa lời khuyên chuẩn xác nhất với mục đích sử dụng của quý khách với mức chi phí hợp lý.
Được sản xuất trên dây chuyền kỹ thuật cao, thép tấm Hardox 500 đạt tiêu chuẩn cao về khả năng chống mài mòn và độ cứng. Nhờ vậy, đây là loại vật liệu thường được ứng dụng cho các loại chi tiết máy, linh kiện, bộ phận thường xuyên phải chịu lực, tiếp xúc ma sát và va đập mạnh, có thể kể đến như:
Ngoài ưu điểm về độ cứng tốt, thép tấm Hardox 500 chịu bào mòn còn là loại vật liệu có khả năng gia công linh hoạt, dễ dàng hàn hoặc uốn cong.
Bảng quy cách thép tấm Hardox 500 dưới đây sẽ giúp quý khách hàng lựa chọn được sản phẩm phù hợp với công trình của mình
STT | Quy cách (độ dày x khổ rộng) | Chiều dài |
1 | 6 x 1500mm | 6m |
2 | 8 x 1500mm | 6m |
3 | 10 x 1500mm | 6m |
4 | 12 x 1500mm | 6m |
5 | 16 x 2000mm | 6m |
6 | 18 x 2000mm | 6m |
7 | 20 x 2000 mm | 6m |
8 | 22 x 2000 mm | 6m |
9 | 24 x 2000 mm | 6m |
10 | 25 x 2000 mm | 6m |
11 | 35 x 2000 mm | 6m |
12 | 45 x 2000 mm | 6m |
13 | 70 x 2000mm | 6m |
14 | 100 x 2000mm | 6m |
Tính chất cơ lý của thép tấm Hardox 500
Thép chịu mài mòn Hardox gồm có 3 lớp: Hardox400 , Hardox450 , Hardox500
Tính chất cơ học Thép Tấm Chịu Mài Mòn hardox 400:
Độ dày | Độ cứng(HBW) | Độ dẻo |
(mm) | Min – max | (Mpa) |
3 – 130 | 370 – 430 | 1000 |
Thành phần hóa học Thép Tấm Chịu Mài Mòn hardox 400: (max %).
C | Si | Mn | P | S | Cr | Ni | Mo | B |
0.32 | 0.07 | 1.6 | 0.025 | 0.01 | 1.4 | 1.5 | 0.6 | 0.04 |
Thành phần hóa học Thép Tấm Chịu Mài Mòn hardox 450
Hardox 450 | C | Si | Mn | P | S | Cr | Ni | Mo | B | CEV | CET |
Độ dày mm | max % |
max % |
max % |
max % |
max % |
max % |
max % |
max % |
max % |
typv | typv |
3 -8 | 0.19 | 0.7 | 1.6 | 0.025 | 0.01 | 0.25 | 0.25 | 0.25 | 0.004 | 0.41 | 0.3 |
8 -20 | 0.21 | 0.7 | 1.6 | 0.025 | 0.01 | 0.5 | 0.25 | 0.25 | 0.004 | 0.47 | 0.34 |
(20)-40 | 0.23 | 0.7 | 1.6 | 0.025 | 0.01 | 1.0 | 0.25 | 0.25 | 0.004 | 0.57 | 0.37 |
40 -50 | 0.23 | 0.7 | 1.6 | 0.025 | 0.01 | 1.40 | 0.25 | 0.6 | 0.004 | 0.59 | 0.36 |
50 -80 | 0.26 | 0.7 | 1.6 | 0.025 | 0.01 | 1.40 | 1.0 | 0.6 | 0.004 | 0.72 | 0.41 |
Tính chất cơ lý Thép Tấm Chịu Mài Mòn hardox 450
TÍNH CHẤT CƠ LÝ Phôi Thép Tấm Chịu Mài Mòn HARDOX 450 | |||||||
Mác thép | TÍNH CHẤT CƠ LÝ | Độ cứng HBW | THỬ NGHIỆM MÁY DẬP CHỮ V | ||||
Hardox 450 | Giới hạn chảy | Giới hạn đứt | Độ dãn dài | Nhiệt độ | Theo chiều dài | ||
Min MPa | MPa | Min | 425-475 | -40 | J | ||
1200 | 1400 | 10% | 40 |
Thành phần hóa học Thép Tấm Chịu Mài Mòn Hardox 500:( Max % )
Mác thép | C | Si | Mn | P | S | Cr | Ni | Mo | B |
max | max | max | max | max | max | max | max | max | |
% | % | % | % | % | % | % | % | % | |
Hardox 500 | 0.3 | 0.7 | 1.6 | 0.25 | 0.01 | 1.5 | 1.5 | 0.6 | 0.005 |
Tính chất cơ lý Thép Tấm Chịu Mài Mòn Hardox 500:
Mác thép | Độ dày(mm) | Độ dẻo MPa | Độ bền kéo MPa | Độ dãn dài % | Độ cứng HBW | |
Hardox 500 | 4-32 | 1250 | 1400 | 10 | 470 – 530 | |
32 – 103 | 1250 | 1400 | 8 | 450 – 540 |
Là Đại Lý phân phối vật liệu xây dựng, sắt thép xây dựng, thép công nghiệp, thép kết cấu hàng đầu của các nhà máy thép như Hòa Phát, Việt Úc, Việt Nhật, Pomina, Miền Nam và nhiều nhà máy liên doanh khác. Với phương châm cung cấp cho khách hàng những sản phẩm tốt nhất với giá thành rẻ nhất, bằng cách tối ưu phương thức giao dịch và vận chuyển, đảm bảo giao hàng đúng tiến độ, đúng tiêu chuẩn theo quy chuẩn, từ đó khách hàng có thể yên tâm đưa vào sử dụng cho công trình mà không lo về chất lượng và tiến độ. Công Ty Cổ Phần Đa Phúc cam kết luôn nỗ lực hơn nữa để khắc phục những thiếu sót nhằm mang tới cho Khách hàng dịch vụ ngày càng tốt hơn trong tương lai. Sự ghi nhận và đánh giá tích cực của Quý Khách hàng luôn là nguồn động lực vô tận cho sự nỗ lực của chúng tôi.
Công Ty Cổ Phần Đa Phúc là công ty chuyên cung cấp vật liệu xây dựng uy tín, chuyên nghiệp hàng đầu tại khu vực Tp.Vinh Nghệ An từ gạch, cát, đá, xi măng, sắt, thép… Công Ty được sáng lập bởi các những người có nhiều năm kinh nghiệm trong lĩnh vực thi công công trình và cung cấp VLXD hàng đầu tại Nghệ An và các tỉnh Miền Trung.
Với chiến lược trở thành công ty hàng đầu trong lĩnh vực phân phối Sỉ & Lẻ các loại vật liệu xây dựng. Chúng tôi đặt mục tiêu lấy chất lượng, tiến độ, sự hài lòng của khách hàng làm nền tảng cho sự phát triển. Đội ngũ kỹ sư, công nhân của công ty năng động, chuyên nghiệp sẽ làm thoả mãn tất cả những khách hàng khó tính nhất và được các chủ đầu tư đánh giá cao.
Chúng tôi trân trọng cơ hội được hợp tác với Quý Khách !
Số 9 - Đường Cao Xuân Huy - Tp. Vinh - Nghệ An
Email: thepchetao@gmail.com
Hotline: 0962 832 856 - 0948 987 398
CÔNG TY CỔ PHẦN ĐA PHÚC
Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số 2900596685
Ngày cấp 07/06/2004, TP Vinh, Nghệ An
Địa chỉ: Số 09 - Đường Cao Xuân Huy - Phường Vinh Tân - Tp Vinh - Nghệ An
Điện thoại: 02383.757.757 - 0962 832 856 - 0948.987.398 - 091.6789.556
Email: thepchetao@gmail.com